Bản dịch của từ Well-marshalled trong tiếng Việt

Well-marshalled

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-marshalled (Adjective)

01

Xếp thành hàng, hàng ngay ngắn, có kỷ luật; được sắp xếp, tập hợp hoặc dàn trận một cách gọn gàng hoặc có phương pháp; triển khai một cách khéo léo.

Arranged into neat or disciplined ranks or lines neatly or methodically ordered regimented or arrayed skilfully deployed.

Ví dụ

The volunteers were well-marshalled during the community cleanup event.

Các tình nguyện viên được sắp xếp gọn gàng trong sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

The protest was not well-marshalled, causing confusion among participants.

Cuộc biểu tình không được tổ chức gọn gàng, gây nhầm lẫn cho người tham gia.

Were the students well-marshalled during the school safety drill?

Các học sinh có được sắp xếp gọn gàng trong buổi diễn tập an toàn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Well-marshalled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-marshalled

Không có idiom phù hợp