Bản dịch của từ Well-publicized trong tiếng Việt

Well-publicized

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-publicized (Adjective)

wˈɛlpəzbəpstɨv
wˈɛlpəzbəpstɨv
01

Được công bố rộng rãi; được quảng cáo rất nhiều.

Widely publicized given a lot of publicity.

Ví dụ

The well-publicized event attracted thousands of attendees.

Sự kiện được công bố rộng rãi thu hút hàng nghìn người tham dự.

Her speech was not well-publicized, so only a few people came.

Bài phát biểu của cô ấy không được công bố rộng rãi, nên chỉ có vài người đến.

Was the well-publicized campaign successful in raising awareness about the issue?

Chiến dịch được công bố rộng rãi có thành công trong việc nâng cao nhận thức về vấn đề không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-publicized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-publicized

Không có idiom phù hợp