Bản dịch của từ Well-read trong tiếng Việt

Well-read

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-read (Adjective)

wˈɛl ɹˈɛd
wˈɛl ɹˈɛd
01

Có kiến thức vì đã đọc nhiều.

Knowledgeable from having read much.

Ví dụ

Maria is well-read about social issues like poverty and education.

Maria có kiến thức sâu rộng về các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

John is not well-read on the topic of social justice.

John không có kiến thức sâu rộng về vấn đề công bằng xã hội.

Is Sarah well-read regarding social movements in the 21st century?

Sarah có kiến thức sâu rộng về các phong trào xã hội thế kỷ 21 không?

Well-read (Verb)

wˈɛl ɹˈɛd
wˈɛl ɹˈɛd
01

Phân từ quá khứ của đọc.

Past participle of read.

Ví dụ

She is well-read in social issues like poverty and education.

Cô ấy đọc nhiều về các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

He is not well-read about the latest social trends.

Anh ấy không đọc nhiều về các xu hướng xã hội mới nhất.

Is she well-read on social justice topics?

Cô ấy có đọc nhiều về các chủ đề công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well-read/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-read

Không có idiom phù hợp