Bản dịch của từ Well-reputed trong tiếng Việt

Well-reputed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-reputed (Adjective)

01

Có danh tiếng tốt; rất có uy tín.

Having a good reputation highly reputable.

Ví dụ

Harvard University is well-reputed for its social sciences programs.

Đại học Harvard có danh tiếng tốt về các chương trình khoa học xã hội.

Many believe that poorly reputed organizations struggle in social projects.

Nhiều người tin rằng các tổ chức có danh tiếng kém gặp khó khăn trong dự án xã hội.

Is Stanford University well-reputed in social research fields?

Đại học Stanford có danh tiếng tốt trong các lĩnh vực nghiên cứu xã hội không?

She is well-reputed in the community for her charity work.

Cô ấy được đánh giá cao trong cộng đồng vì công việc từ thiện của mình.

He is not well-reputed due to his involvement in a scandal.

Anh ấy không được đánh giá cao do liên quan đến một vụ bê bối.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Well-reputed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-reputed

Không có idiom phù hợp