Bản dịch của từ Well-traveled trong tiếng Việt

Well-traveled

Adjective Verb

Well-traveled (Adjective)

wɛl tɹˈævld
wɛl tɹˈævld
01

Đã đi du lịch nhiều nơi.

Having traveled extensively.

Ví dụ

Maria is a well-traveled person who shares cultural experiences.

Maria là một người đã đi du lịch nhiều và chia sẻ trải nghiệm văn hóa.

John is not well-traveled; he prefers staying at home.

John không phải là người đã đi du lịch nhiều; anh ấy thích ở nhà.

Is Sarah well-traveled enough to discuss global issues?

Sarah có phải là người đã đi du lịch nhiều đủ để thảo luận về các vấn đề toàn cầu không?

Well-traveled (Verb)

wɛl tɹˈævld
wɛl tɹˈævld
01

Quá khứ và phân từ quá khứ của du lịch.

Past tense and past participle of travel.

Ví dụ

She has well-traveled friends who share amazing stories from different countries.

Cô ấy có những người bạn đã đi du lịch khắp nơi với những câu chuyện tuyệt vời.

He has not well-traveled much outside his hometown this year.

Năm nay, anh ấy chưa đi du lịch nhiều ngoài quê hương.

Have you ever met someone who is well-traveled and knowledgeable?

Bạn đã từng gặp ai đó đã đi du lịch nhiều và hiểu biết chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Well-traveled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-traveled

Không có idiom phù hợp