Bản dịch của từ Well travelled trong tiếng Việt

Well travelled

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well travelled (Adjective)

01

(của một người) đã đi du lịch nhiều nơi.

Of a person having travelled widely.

Ví dụ

Maria is a well travelled person who loves meeting new cultures.

Maria là một người đi du lịch nhiều, cô ấy thích gặp gỡ các nền văn hóa mới.

John is not a well travelled individual; he rarely leaves his town.

John không phải là một người đi du lịch nhiều; anh ấy hiếm khi rời khỏi thị trấn.

Is Sarah a well travelled person after visiting five countries this year?

Sarah có phải là một người đi du lịch nhiều sau khi thăm năm quốc gia năm nay không?

02

(của một tuyến đường) được nhiều du khách thường xuyên lui tới.

Of a route much frequented by travellers.

Ví dụ

The well travelled path led to the community center in Springfield.

Con đường đã được nhiều người đi qua dẫn đến trung tâm cộng đồng ở Springfield.

This route is not well travelled during winter in Chicago.

Con đường này không được nhiều người đi qua vào mùa đông ở Chicago.

Is the well travelled road safe for families in New York?

Con đường đã được nhiều người đi qua có an toàn cho các gia đình ở New York không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Well travelled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] Well, to a wide range of places for holiday is definitely one of the best ways to broaden our horizons and relieve our stress [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2

Idiom with Well travelled

Không có idiom phù hợp