Bản dịch của từ Whinnies trong tiếng Việt
Whinnies

Whinnies (Verb)
The horse whinnies softly when it sees its owner, Sarah.
Con ngựa kêu nhẹ nhàng khi thấy chủ của nó, Sarah.
The horse does not whinnies loudly during the social event.
Con ngựa không kêu lớn trong sự kiện xã hội.
Does the horse whinnies when it meets other horses at the park?
Con ngựa có kêu khi gặp những con ngựa khác ở công viên không?
Thốt ra một âm thanh tương tự, biểu thị sự đau đớn hoặc khó chịu.
To utter a similar sound as an expression of pain or discomfort.
The horse whinnies when it feels uncomfortable in the crowded area.
Con ngựa hí lên khi nó cảm thấy không thoải mái trong khu vực đông người.
The horse does not whinnies when it is happy and relaxed.
Con ngựa không hí lên khi nó vui vẻ và thoải mái.
Why does the horse whinnies during the social event in the park?
Tại sao con ngựa lại hí lên trong sự kiện xã hội ở công viên?
The children whinnies with joy at the pony festival in May.
Bọn trẻ hí hửng vui sướng tại lễ hội ngựa con vào tháng Năm.
The audience does not whinnies during the serious social discussion.
Khán giả không hí hửng trong cuộc thảo luận xã hội nghiêm túc.
Do the kids whinnies when they see the horses at events?
Bọn trẻ có hí hửng khi thấy những chú ngựa tại sự kiện không?
Whinnies (Noun)
The horse whinnies softly when it sees its owner, Sarah.
Con ngựa hí nhẹ nhàng khi thấy chủ của nó, Sarah.
The cows do not whinnies like horses do in the field.
Những con bò không hí như ngựa trong cánh đồng.
Do you hear the whinnies from the nearby stable at night?
Bạn có nghe thấy tiếng hí từ chuồng ngựa gần đó vào ban đêm không?
The horse whinnies loudly at the social gathering in the park.
Con ngựa hí vang tại buổi tụ tập xã hội trong công viên.
The horses do not whinnies during the quiet community event.
Những con ngựa không hí trong sự kiện cộng đồng yên tĩnh.
Do the horses whinnies when people gather for social activities?
Có phải những con ngựa hí khi mọi người tụ tập cho các hoạt động xã hội không?
Một tiếng động vui tươi hoặc nhẹ nhàng giống như tiếng rên rỉ.
A playful or gentle noise resembling a whinny.
The children whinnies happily while playing in the park.
Những đứa trẻ phát ra tiếng hí vui vẻ khi chơi trong công viên.
The adults do not whinnies during the serious discussion.
Người lớn không phát ra tiếng hí trong cuộc thảo luận nghiêm túc.
Do you hear the whinnies from the kids at the party?
Bạn có nghe thấy tiếng hí của bọn trẻ ở bữa tiệc không?
Họ từ
Từ "whinnies" là danh từ số nhiều của "whinny", chỉ âm thanh mà ngựa phát ra, tương tự như tiếng kêu "hí" trong tiếng Việt. Thuật ngữ này thuộc về ngữ cảnh mô tả hành vi của ngựa, thể hiện sự cảm xúc hoặc giao tiếp. Trong tiếng Anh, "whinny" được sử dụng giống nhau trong cả Anh và Mỹ, không phân biệt văn viết hay nói. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau một chút, nhưng không có sự thay đổi về nghĩa hay cách sử dụng trong ngữ cảnh.