Bản dịch của từ Whinny trong tiếng Việt

Whinny

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whinny (Noun)

ˈɪni
ˈɪni
01

Một tiếng gáy nhẹ nhàng, the thé.

A gentle highpitched neigh.

Ví dụ

The horse's whinny echoed through the peaceful village.

Tiếng kêu nhẹ nhàng của con ngựa vang qua làng yên bình.

Children in the neighborhood love to imitate the whinny sound.

Những đứa trẻ trong khu phố thích bắt chước âm thanh kêu nhẹ nhàng.

During the festival, the whinny of the horses added to the joy.

Trong lễ hội, tiếng kêu nhẹ nhàng của con ngựa làm tăng thêm niềm vui.

Whinny (Verb)

ˈɪni
ˈɪni
01

(của một con ngựa) kêu lên.

Of a horse make a whinny.

Ví dụ

The horse whinnied loudly during the social event.

Con ngựa rên lên to trong sự kiện xã hội.

She heard the horse whinnying from across the social gathering.

Cô nghe thấy con ngựa rên từ phía đối diện buổi tụ tập xã hội.

The whinny of the horse added a lively touch to the social occasion.

Âm thanh rên của con ngựa thêm một chút sôi động vào dịp xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whinny/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whinny

Không có idiom phù hợp