Bản dịch của từ Wipeout trong tiếng Việt

Wipeout

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wipeout (Noun)

wˈɑɪpˌaʊt
wˈɑɪpˌaʊt
01

Một trường hợp bị tiêu diệt hoặc bị đánh bại hoàn toàn.

An instance of being destroyed or overwhelmingly defeated.

Ví dụ

The economic wipeout caused by the pandemic affected millions of families.

Sự tàn phá kinh tế do đại dịch gây ra đã ảnh hưởng đến hàng triệu gia đình.

The political candidate suffered a massive wipeout in the election results.

Ứng cử viên chính trị bị thất bại nặng nề trong kết quả bầu cử.

The wipeout of small businesses led to a rise in unemployment rates.

Việc xóa sổ các doanh nghiệp nhỏ đã dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.

02

Cú ngã từ ván lướt sóng.

A fall from a surfboard.

Ví dụ

She had a wipeout during the surfing competition.

Cô ấy đã bị loại trong cuộc thi lướt sóng.

His wipeout was embarrassing in front of his friends.

Việc loại bỏ của anh ấy khiến anh ấy xấu hổ trước mặt bạn bè.

The wipeout caused some minor injuries to the surfer.

Việc loại bỏ đã gây ra một số thương tích nhẹ cho người lướt sóng.

Dạng danh từ của Wipeout (Noun)

SingularPlural

Wipeout

Wipeouts

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wipeout/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wipeout

Không có idiom phù hợp