Bản dịch của từ Wire-wrapped trong tiếng Việt

Wire-wrapped

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wire-wrapped (Adjective)

wˈaɪɚpɹˌæd
wˈaɪɚpɹˌæd
01

Được bao bọc bên trong hoặc bao quanh bởi các vòng dây.

Enclosed within or surrounded by turns of wire.

Ví dụ

The wire-wrapped sculpture attracted many visitors at the art gallery.

Tác phẩm điêu khắc quấn dây thu hút nhiều khách tham quan tại triển lãm.

The community center did not display any wire-wrapped art pieces.

Trung tâm cộng đồng không trưng bày bất kỳ tác phẩm nghệ thuật nào quấn dây.

Is the wire-wrapped artwork popular in local social events?

Có phải tác phẩm nghệ thuật quấn dây phổ biến trong các sự kiện xã hội địa phương không?

02

Thiết bị điện tử. của các mối nối hoặc mạch điện: được làm bằng dây quấn; thích hợp để quấn dây.

Electronics of connections or circuits made by wire wrapping suitable for wire wrapping.

Ví dụ

The wire-wrapped connections improved the community's local internet access significantly.

Các kết nối được quấn dây đã cải thiện đáng kể truy cập internet địa phương.

The wire-wrapped circuits did not fail during the social event last week.

Các mạch được quấn dây đã không bị hỏng trong sự kiện xã hội tuần trước.

Are wire-wrapped connections more reliable than traditional ones in community projects?

Các kết nối được quấn dây có đáng tin cậy hơn so với các kết nối truyền thống trong các dự án cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wire-wrapped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wire-wrapped

Không có idiom phù hợp