Bản dịch của từ Word-of-mouth trong tiếng Việt

Word-of-mouth

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Word-of-mouth (Phrase)

wˈɝɹd əv mˈaʊɵ
wˈɝɹd əv mˈaʊɵ
01

Thông tin được truyền từ người này sang người khác.

Information passed from one person to another.

Ví dụ

The new restaurant gained popularity through word-of-mouth recommendations.

Nhà hàng mới trở nên phổ biến thông qua sự giới thiệu từ miệng này sang miệng khác.

The success of the small local bakery was due to positive word-of-mouth.

Sự thành công của tiệm bánh nhỏ địa phương là nhờ vào lời giới thiệu tích cực từ miệng này sang miệng khác.

Many people rely on word-of-mouth reviews before trying new products.

Nhiều người tin tưởng vào những đánh giá từ miệng này sang miệng khác trước khi thử sản phẩm mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/word-of-mouth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Without the Internet, traditional activities only occur in specific communities via of [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Word-of-mouth

Không có idiom phù hợp