Bản dịch của từ Wordy trong tiếng Việt

Wordy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wordy (Adjective)

wˈɝdi
wˈɝɹdi
01

Sử dụng hoặc diễn đạt bằng quá nhiều từ.

Using or expressed in rather too many words.

Ví dụ

His essay was too wordy, exceeding the word limit.

Bài luận của anh ấy quá dài dòng, vượt quá giới hạn từ.

She avoided being wordy in her IELTS speaking test.

Cô ấy tránh việc nói dài dòng trong bài kiểm tra nói IELTS.

Is it acceptable to be wordy in IELTS writing tasks?

Có chấp nhận được khi nói dài dòng trong các bài viết IELTS không?

02

Bao gồm các từ.

Consisting of words.

Ví dụ

Her essay was too wordy, exceeding the required word count.

Bài luận của cô ấy quá dài, vượt quá số từ yêu cầu.

Avoid using wordy phrases to make your writing more concise.

Tránh sử dụng các cụm từ dài dòng để viết ngắn gọn hơn.

Is it necessary to be so wordy in IELTS essays?

Có cần thiết phải dài dòng đến vậy trong bài luận IELTS không?

Dạng tính từ của Wordy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wordy

Từ

Wordier

Nhiều từ

Wordiest

Nhiều từ nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wordy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wordy

Không có idiom phù hợp