Bản dịch của từ Working person trong tiếng Việt

Working person

Phrase Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Working person (Phrase)

wˈɝɹkɪŋ pˈɝɹsn
wˈɝɹkɪŋ pˈɝɹsn
01

Một người được thuê làm một công việc, đặc biệt là trong một công việc cần lao động chân tay.

A person who is employed in a job especially in one that needs physical work.

Ví dụ

The construction worker is a hardworking person.

Người thợ xây là người lao động chăm chỉ.

The farmer is a dedicated working person in the agricultural field.

Người nông dân là người lao động chăm chỉ trong lĩnh vực nông nghiệp.

The mechanic is a skilled working person who fixes vehicles.

Người thợ cơ khí là người lao động tay nghề sửa chữa xe.

Working person (Noun Countable)

wˈɝɹkɪŋ pˈɝɹsn
wˈɝɹkɪŋ pˈɝɹsn
01

Một người làm việc, đặc biệt là một người có một công việc.

A person who works especially one who has a job.

Ví dụ

The working person commutes to the office every day.

Người lao động đi làm mỗi ngày.

The working person received a promotion for their hard work.

Người lao động được thăng chức vì làm việc chăm chỉ.

The working person contributes to society through their job.

Người lao động đóng góp cho xã hội thông qua công việc của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/working person/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Anybody can use a mobile phone to answer the and calls at any time or 7 days a week [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For instance, companies have started to expect their employees to be accessible around the clock through mobile devices, blurring the lines between and life [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] These days, mobile phones allow people to answer related or calls at any time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] In conclusion, although the use of mobile phones for and purposes at any time is advantageous to a certain extent, I believe it brings about greater drawbacks for individuals and society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Working person

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.