Bản dịch của từ Yammer trong tiếng Việt

Yammer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yammer (Noun)

jˈæməɹ
jˈæməɹ
01

Tiếng ồn lớn và kéo dài hoặc lặp đi lặp lại.

Loud and sustained or repetitive noise.

Ví dụ

The yammer of the crowd made it hard to concentrate.

Tiếng ồn ào của đám đông làm cho việc tập trung trở nên khó khăn.

She disliked the constant yammer during the social event.

Cô ấy không thích sự ồn ào liên tục trong sự kiện xã hội.

Did the yammer from the party disturb your IELTS writing practice?

Tiếng ồn ào từ bữa tiệc có làm phiền việc luyện viết IELTS của bạn không?

The yammer of the crowd filled the room during the presentation.

Tiếng ồn ào của đám đông lấp đầy phòng trong buổi thuyết trình.

She couldn't concentrate on her writing due to the constant yammer.

Cô ấy không thể tập trung vào viết vì tiếng ồn ào liên tục.

Yammer (Verb)

jˈæməɹ
jˈæməɹ
01

Tạo ra âm thanh lớn và lặp đi lặp lại.

Make a loud repetitive noise.

Ví dụ

She yammers on the phone all day with her friends.

Cô ấy nói nhỏ to trên điện thoại cả ngày với bạn bè của mình.

He doesn't like when people yammer during meetings.

Anh ấy không thích khi mọi người nói nhỏ to trong cuộc họp.

Do you think it's appropriate to yammer in a library?

Bạn có nghĩ rằng việc nói nhỏ to có phù hợp trong thư viện không?

Stop yammering during the IELTS speaking test.

Dừng nói nhăng nhít trong bài thi nói IELTS.

She doesn't like it when people yammer in public places.

Cô ấy không thích khi mọi người nói nhăng nhít ở nơi công cộng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/yammer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yammer

Không có idiom phù hợp