Bản dịch của từ Zeta trong tiếng Việt

Zeta

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zeta (Noun)

zˈeɪtə
zˈeɪtə
01

Chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái hy lạp (ζ, ζ), phiên âm là 'z'.

The sixth letter of the greek alphabet ζ ζ transliterated as z.

Ví dụ

Zeta is the sixth letter in the Greek alphabet, used in sociology.

Zeta là chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái Hy Lạp, được dùng trong xã hội học.

The letter zeta does not appear in many social science terms.

Chữ cái zeta không xuất hiện trong nhiều thuật ngữ khoa học xã hội.

Is zeta important in understanding Greek social theories and concepts?

Zeta có quan trọng trong việc hiểu các lý thuyết và khái niệm xã hội Hy Lạp không?

Dạng danh từ của Zeta (Noun)

SingularPlural

Zeta

Zetas

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zeta/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zeta

Không có idiom phù hợp