Bản dịch của từ Give up trong tiếng Việt

Give up

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give up (Phrase)

ˈɡɪˈvəp
ˈɡɪˈvəp
01

Ngừng cố gắng làm điều gì đó.

To stop trying to do something.

Ví dụ

She decided to give up smoking to improve her health.

Cô ấy quyết định từ bỏ hút thuốc để cải thiện sức khỏe của mình.

John didn't want to give up his dream of becoming a doctor.

John không muốn từ bỏ ước mơ trở thành bác sĩ của mình.

Many people find it hard to give up bad habits.

Nhiều người thấy khó khăn khi từ bỏ những thói quen xấu.

Give up (Verb)

ˈɡɪˈvəp
ˈɡɪˈvəp
01

Bỏ cuộc hay đầu hàng.

To quit or surrender.

Ví dụ

She decided to give up smoking for the sake of her health.

Cô ấy quyết định từ bỏ hút thuốc vì sức khỏe của mình.

John didn't want to give up on his dream of becoming a doctor.

John không muốn từ bỏ ước mơ trở thành bác sĩ của mình.

The team refused to give up even when they were losing.

Đội không chịu từ bỏ ngay cả khi họ đang thua.

Dạng động từ của Give up (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Give up

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gave up

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Given up

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gives up

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Giving up

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/give up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This has caused many of these poor creatures to suffer from stress, eating and end dying [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I hit the gym a few weeks ago, but I couldn't stand working out alone, having no one to talk to, so I decided to [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] The fear of their kid being reared in a dysfunctional family may prevent parents from getting divorced, but without one, it is easier for them to leave and on their marriage [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] To begin with, being forced to live in alien surroundings will likely cause these creatures to be stressed, which hurts them mentally, or even to eating, which harms them physically [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Give up

Không có idiom phù hợp