Bản dịch của từ Quit trong tiếng Việt

Quit

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quit (Adjective)

kwɪt
kwˈɪt
01

Loại bỏ.

Rid of.

Ví dụ

She was quit of her toxic friends.

Cô đã thoát khỏi những người bạn độc hại của mình.

He felt quit of all obligations.

Anh cảm thấy từ bỏ mọi nghĩa vụ.

The party was quit of any drama.

Bữa tiệc đã thoát khỏi bất kỳ bộ phim truyền hình nào.

She felt quit of her toxic friends.

Cô cảm thấy thoát khỏi những người bạn độc hại của mình.

After the breakup, he was quit of emotional baggage.

Sau khi chia tay, anh đã thoát khỏi gánh nặng tình cảm.

Quit (Noun)

kwɪt
kwˈɪt
01

Được sử dụng trong tên của nhiều loài chim biết hót nhỏ khác nhau được tìm thấy ở khu vực caribe, ví dụ: chuối, cỏ.

Used in names of various small songbirds found in the caribbean area, e.g. bananaquit, grassquit.

Ví dụ

Bananaquit chirped happily in the tree.

Bananaquit ríu rít vui vẻ trên cây.

Grassquit sang sweetly during the social gathering.

Cỏ hót ngọt ngào trong buổi họp mặt giao lưu.

The colorful quit birds added charm to the garden party.

Những chú chim bỏ cuộc đầy màu sắc đã tăng thêm nét duyên dáng cho bữa tiệc ngoài vườn.

The bananaquit chirped happily in the garden.

Cây chuối kêu vui vẻ trong vườn.

The grassquit's song filled the air with joy.

Bài hát của cây cỏ tràn ngập không khí vui tươi.

Quit (Verb)

kwɪt
kwˈɪt
01

Hãy hành xử theo một cách nhất định.

Behave in a specified way.

Ví dụ

He decided to quit smoking to improve his health.

Anh quyết định bỏ thuốc lá để cải thiện sức khỏe.

She quit her job to start her own business.

Cô nghỉ việc để bắt đầu công việc kinh doanh riêng.

They quit arguing and decided to compromise instead.

Họ ngừng tranh cãi và thay vào đó quyết định thỏa hiệp.

She decided to quit smoking to improve her health.

Cô quyết định bỏ thuốc lá để cải thiện sức khỏe.

After the argument, he threatened to quit the club.

Sau khi cãi vã, anh ta dọa bỏ câu lạc bộ.

02

Rời khỏi (một nơi), thường là vĩnh viễn.

Leave (a place), usually permanently.

Ví dụ

She decided to quit her job and move to a new city.

Cô quyết định nghỉ việc và chuyển đến một thành phố mới.

He quit smoking to improve his health.

Anh ấy bỏ thuốc lá để cải thiện sức khỏe của mình.

Many people quit social media to reduce screen time.

Nhiều người bỏ mạng xã hội để giảm thời gian sử dụng thiết bị.

She decided to quit her job and move abroad.

Cô quyết định nghỉ việc và chuyển ra nước ngoài.

John quit the club after a disagreement with the members.

John rời câu lạc bộ sau khi bất đồng với các thành viên.

Dạng động từ của Quit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Quit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Quitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Quitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Quits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Quitting

Kết hợp từ của Quit (Verb)

CollocationVí dụ

Give notice to quit

Thông báo chấm dứt hợp đồng

He gave notice to quit his job last week.

Anh ấy đã thông báo nghỉ việc tuần trước.

Know when to quit

Biết khi nào nên dừng lại

Do you know when to quit a conversation that is going nowhere?

Bạn có biết khi nào nên dừng cuộc trò chuyện không?

Issue notice to quit

Phát điều thông báo chấm dứt hợp đồng

He issued a notice to quit due to noise complaints.

Anh ấy đã phát ra thông báo chấm dứt vì khiếu nại về tiếng ồn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Instead of it's important that we remain determined in our attempts and view these difficulties as opportunities to learn and grow [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I feel lucky because the food in my country is, for the most part, healthy as, so we need to do less to fight back against the negative health affects of unhealthy food [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Certainly, I think the area where I'm currently residing is suitable for seniors [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In many countries, laws are flexible to let ordinary individuals carry firearms while in many other countries it is hard to get a licence, even for a notable person, to own a gun [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Quit

Không có idiom phù hợp