Bản dịch của từ Caribbean trong tiếng Việt

Caribbean

Noun [U/C] Adjective

Caribbean (Noun)

01

Khu vực bao gồm biển caribe, các đảo của nó (bao gồm cả tây ấn) và các bờ biển xung quanh.

The region consisting of the caribbean sea its islands including the west indies and the surrounding coasts.

Ví dụ

The Caribbean is known for its vibrant cultures and beautiful beaches.

Caribbean nổi tiếng với nền văn hóa sôi động và bãi biển đẹp.

Many people do not realize the Caribbean has diverse languages.

Nhiều người không nhận ra Caribbean có nhiều ngôn ngữ đa dạng.

Is the Caribbean a popular tourist destination for social events?

Caribbean có phải là điểm đến du lịch phổ biến cho các sự kiện xã hội không?

Caribbean (Adjective)

01

Liên quan đến vùng biển caribe hoặc các đảo của nó.

Relating to the caribbean sea or its islands.

Ví dụ

The Caribbean islands host many vibrant cultural festivals every year.

Các đảo Caribbean tổ chức nhiều lễ hội văn hóa sôi động mỗi năm.

The Caribbean community does not ignore issues like climate change.

Cộng đồng Caribbean không bỏ qua các vấn đề như biến đổi khí hậu.

Are Caribbean cultures celebrated in your city during summer festivals?

Các nền văn hóa Caribbean có được tôn vinh ở thành phố bạn trong lễ hội mùa hè không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Caribbean cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Next came Europe, Africa, and Latin America & which accounted for 11%, 10%, and 9%, respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] In general, the total number of tourists visiting the island always increased during the whole period [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] In the final year, the island witnessed a sharp rise to 3.5 million in the total number of visitors [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
[...] The given line graph illustrates how many visitors travelled to a particular island over the course of 7 years starting from 2010 [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Caribbean

Không có idiom phù hợp