Bản dịch của từ Abort trong tiếng Việt

Abort

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abort (Noun)

əbˈɔɹt
əbˈɑɹt
01

Hành động hủy bỏ chuyến bay, sứ mệnh không gian hoặc hoạt động kinh doanh khác.

An act of aborting a flight, space mission, or other enterprise.

Ví dụ

The pilot decided to perform an abort due to bad weather.

Phi công đã quyết định thực hiện việc hủy bỏ do thời tiết xấu.

The space mission was terminated after an abort was initiated.

Sứ mệnh không gian đã bị chấm dứt sau khi việc hủy bỏ được bắt đầu.

The company suffered financial losses following the abort of their project.

Công ty đã chịu tổn thất tài chính sau khi dự án của họ bị hủy bỏ.

The pilot initiated an abort due to bad weather conditions.

Phi công đã bắt đầu hủy bỏ do điều kiện thời tiết xấu.

The space mission experienced an unexpected abort moments before launch.

Sứ mệnh không gian đã trải qua khoảnh khắc bị hủy bỏ bất ngờ trước khi phóng.

Abort (Verb)

əbˈɔɹt
əbˈɑɹt
01

Kết thúc sớm vì một vấn đề hoặc lỗi lầm.

Bring to a premature end because of a problem or fault.

Ví dụ

The government had to abort the social program due to budget constraints.

Chính phủ đã phải hủy bỏ chương trình xã hội do hạn chế về ngân sách.

They decided to abort the event when the venue was double-booked.

Họ quyết định hủy bỏ sự kiện khi địa điểm đã được đặt trước gấp đôi.

She had to abort the mission due to unforeseen security risks.

Cô ấy đã phải hủy bỏ nhiệm vụ vì những rủi ro an ninh không lường trước được.

The meeting was aborted due to technical issues.

Cuộc họp đã bị hủy bỏ do vấn đề kỹ thuật.

The decision to abort the mission was disappointing for the team.

Quyết định hủy bỏ nhiệm vụ gây thất vọng cho cả nhóm.

02

Thực hiện hoặc trải qua việc phá thai (thai nhi)

Carry out or undergo the abortion of (a fetus)

Ví dụ

She decided to abort the pregnancy due to health concerns.

Cô quyết định phá thai vì lo ngại về sức khỏe.

The couple faced backlash for choosing to abort the fetus.

Cặp đôi phải đối mặt với phản ứng dữ dội vì chọn phá thai.

The debate on whether to abort or keep the baby continues.

Cuộc tranh luận về việc nên phá hay giữ đứa bé vẫn tiếp tục.

She decided to abort the pregnancy due to health concerns.

Cô quyết định phá thai vì lo ngại về sức khỏe.

The debate on whether to abort or not sparked controversy.

Cuộc tranh luận về việc nên phá thai hay không đã gây ra tranh cãi.

Dạng động từ của Abort (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abort

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aborted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aborted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aborts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aborting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abort/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Since the arrival of TV shows from more developed nations, which triggers a new and civilized way of thinking, such practices have been gradually [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Abort

Không có idiom phù hợp