Bản dịch của từ Absolute truth trong tiếng Việt

Absolute truth

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absolute truth (Phrase)

ˈæbsəlˌut tɹˈuθ
ˈæbsəlˌut tɹˈuθ
01

Một sự thật hoặc mệnh đề luôn đúng; sự thật, hay phẩm chất của sự thật, là tuyệt đối hoặc không thể thay đổi.

A fact or proposition that is always true the truth or the quality of being true is absolute or unchangeable.

Ví dụ

Absolute truth is essential in academic writing for IELTS essays.

Sự thật tuyệt đối là cần thiết trong viết học thuật cho bài luận IELTS.

It's rare to find absolute truth in subjective IELTS speaking topics.

Rất hiếm khi tìm thấy sự thật tuyệt đối trong các chủ đề nói chung IELTS.

Is absolute truth always necessary to support arguments in IELTS tasks?

Liệu sự thật tuyệt đối luôn cần thiết để ủng hộ lập luận trong các nhiệm vụ IELTS không?

Absolute truth is hard to determine in social sciences.

Sự thật tuyệt đối khó xác định trong khoa học xã hội.

There is no absolute truth in the complex world of society.

Không có sự thật tuyệt đối trong thế giới phức tạp của xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Absolute truth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Absolute truth

Không có idiom phù hợp