Bản dịch của từ Abstinence syndrome trong tiếng Việt
Abstinence syndrome

Abstinence syndrome (Noun)
(y học) các triệu chứng thực thể của người nghiện đang cai nghiện; rút tiền.
Medicine the physical symptoms of an addict who is withdrawing withdrawal.
Many addicts experience abstinence syndrome during their recovery process.
Nhiều người nghiện trải qua hội chứng cai trong quá trình phục hồi.
Abstinence syndrome does not affect everyone who stops using drugs.
Hội chứng cai không ảnh hưởng đến tất cả những người ngừng sử dụng ma túy.
What are the signs of abstinence syndrome in recovering addicts?
Dấu hiệu của hội chứng cai ở những người nghiện phục hồi là gì?
Hội chứng kiêng cữ (abstinence syndrome) là một tập hợp các triệu chứng xảy ra khi một cá nhân ngừng sử dụng hoặc giảm liều lượng một chất gây nghiện mà cơ thể đã thích nghi. Hội chứng này thường gặp ở người sử dụng thuốc phiện, rượu hoặc thuốc an thần. Triệu chứng có thể bao gồm lo âu, run rẩy, và rối loạn giấc ngủ. Tuy nhiên, thuật ngữ này không có sự khác biệt rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ.
Thuật ngữ "abstinence syndrome" xuất phát từ tiếng Latin "abstinere", có nghĩa là "kiêng cữ" hoặc "tách rời". Trong ngữ cảnh y học, nó được sử dụng để miêu tả một tập hợp các triệu chứng phát sinh khi một cá nhân ngừng hoặc giảm mức độ sử dụng một chất gây nghiện. Sự phát triển khái niệm này có nguồn gốc từ sự nghiên cứu về các phản ứng tâm lý và sinh lý của cơ thể đối với việc thiếu hụt chất mà trước đó đã tạo ra sự phụ thuộc, từ đó nối kết rõ ràng với các hiện tượng thể chất và tinh thần hiện nay.
Chứng hội chứng cai (abstinence syndrome) là thuật ngữ thường được sử dụng trong các ngữ cảnh y tế và tâm lý, đặc biệt liên quan đến việc bỏ thuốc hoặc giảm sử dụng các chất gây nghiện. Trong kì thi IELTS, từ này hiếm khi xuất hiện trong bốn thành phần: Nghe, Nói, Đọc, và Viết, do tính chất chuyên môn của nó. Tuy nhiên, trong các bài viết về sức khỏe tâm thần hoặc nghiên cứu về nghiện, từ này có thể được sử dụng để mô tả phản ứng của cơ thể khi thiếu hụt chất mà người dùng đã phụ thuộc.