Bản dịch của từ Withdrawal trong tiếng Việt

Withdrawal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Withdrawal (Noun)

wɪðdɹˈɔl̩
wɪðdɹˈɑl̩
01

Hành động rút lại một cái gì đó.

The action of withdrawing something.

Ví dụ

The withdrawal of troops led to peace negotiations.

Việc rút quân dẫn đến đàm phán hòa bình.

Her withdrawal from the project surprised everyone.

Việc rút lui khỏi dự án làm ngạc nhiên mọi người.

The sudden withdrawal of funding affected the charity's operations.

Việc rút nguồn tài trợ đột ngột ảnh hưởng đến hoạt động từ thiện.

Dạng danh từ của Withdrawal (Noun)

SingularPlural

Withdrawal

Withdrawals

Kết hợp từ của Withdrawal (Noun)

CollocationVí dụ

Atm withdrawal

Rút tiền từ cây atm

Many people prefer atm withdrawals for quick cash access.

Nhiều người thích rút tiền qua atm để có tiền mặt nhanh.

Troop withdrawal

Rút quân

The troop withdrawal from iraq occurred in december 2011.

Việc rút quân khỏi iraq diễn ra vào tháng 12 năm 2011.

Strategic withdrawal

Rút lui chiến lược

The city planned a strategic withdrawal from the crowded festival area.

Thành phố đã lên kế hoạch rút lui chiến lược khỏi khu vực lễ hội đông đúc.

Caffeine withdrawal

Cai nghiện caffeine

Caffeine withdrawal can affect social interactions during exams.

Cai nghiện caffeine có thể ảnh hưởng đến các tương tác xã hội trong kỳ thi.

Military withdrawal

Rút quân

The military withdrawal from afghanistan affected thousands of families in 2021.

Việc rút quân khỏi afghanistan đã ảnh hưởng đến hàng ngàn gia đình vào năm 2021.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Withdrawal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Withdrawal

Không có idiom phù hợp