Bản dịch của từ Accenting trong tiếng Việt

Accenting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accenting (Verb)

ˈæksɛntɪŋ
ˈæksɛntɪŋ
01

Nhấn mạnh hoặc coi trọng một cái gì đó.

Emphasizing or giving importance to something.

Ví dụ

In social discussions, accenting diverse opinions is very important for understanding.

Trong các cuộc thảo luận xã hội, nhấn mạnh ý kiến đa dạng rất quan trọng.

They are not accenting the role of community service in social development.

Họ không nhấn mạnh vai trò của dịch vụ cộng đồng trong phát triển xã hội.

Are you accenting the importance of mental health in social interactions?

Bạn có đang nhấn mạnh tầm quan trọng của sức khỏe tâm thần trong các tương tác xã hội không?

Dạng động từ của Accenting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accenting

Accenting (Noun)

ˈæksɛntɪŋ
ˈæksɛntɪŋ
01

Hành động nhấn mạnh hoặc coi trọng một cái gì đó.

The action of emphasizing or giving importance to something.

Ví dụ

The speaker was accenting the need for social justice in America.

Người diễn giả đang nhấn mạnh sự cần thiết của công bằng xã hội ở Mỹ.

Many students are not accenting the importance of community service.

Nhiều sinh viên không nhấn mạnh tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

Are you accenting the positive aspects of social media?

Bạn có đang nhấn mạnh những khía cạnh tích cực của mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accenting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accenting

Không có idiom phù hợp