Bản dịch của từ Accosts trong tiếng Việt

Accosts

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accosts (Verb)

əkˈoʊsts
əkˈoʊsts
01

Tiếp cận và nói chuyện với (ai đó) một cách mạnh mẽ hoặc kiên quyết.

To approach and speak to someone aggressively or insistently.

Ví dụ

He accosts strangers in the park for donations every Saturday.

Anh ấy tiếp cận những người lạ trong công viên để xin quyên góp mỗi thứ Bảy.

She does not accost people at the mall for her charity.

Cô ấy không tiếp cận mọi người ở trung tâm mua sắm cho tổ chức từ thiện của mình.

Does he accost tourists near the museum for help?

Anh ấy có tiếp cận du khách gần bảo tàng để xin giúp đỡ không?

Dạng động từ của Accosts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accost

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accosted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accosted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accosts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accosting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accosts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accosts

Không có idiom phù hợp