Bản dịch của từ Accurse trong tiếng Việt

Accurse

Adjective

Accurse (Adjective)

əkˈɝɹsɪd
əkˈɝɹsɪd
01

Dưới một lời nguyền.

Under a curse.

Ví dụ

The village believed the old house was accurse.

Làng tin rằng căn nhà cũ bị nguyền rủa.

People avoided the accurse forest due to strange occurrences.

Mọi người tránh xa khu rừng nguyền rủa vì những sự kiện kỳ lạ.

The accurse rumor spread fear among the townsfolk.

Tin đồn nguyền rủa lan truyền nỗi sợ hãi trong dân làng.

02

Được sử dụng để thể hiện sự không thích hoặc tức giận mạnh mẽ đối với ai đó hoặc một cái gì đó.

Used to express strong dislike of or anger at someone or something.

Ví dụ

She gave him an accurse look after his rude comment.

Cô ấy nhìn anh ta một cách oán giận sau lời phê phán thô tục của anh ta.

The accurse behavior of the bully made others uncomfortable.

Hành vi oán giận của kẻ bắt nạt khiến người khác cảm thấy không thoải mái.

The accurse words he used hurt her feelings deeply.

Những lời oán giận mà anh ta sử dụng làm tổn thương tình cảm của cô ấy sâu sắc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accurse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accurse

Không có idiom phù hợp