Bản dịch của từ Achilles heel trong tiếng Việt

Achilles heel

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Achilles heel (Idiom)

01

Một điểm yếu hoặc điểm dễ bị tổn thương; một khuyết điểm chết người hoặc sự yếu kém được nhận thấy trong tính cách của một người.

A weakness or vulnerable point a fatal flaw or perceived weakness in a persons character.

Ví dụ

Procrastination is her Achilles heel, affecting her IELTS score.

Trì hoãn là điểm yếu của cô ấy, ảnh hưởng đến điểm IELTS của cô ấy.

Not preparing well for the test can be an Achilles heel.

Không chuẩn bị kỹ lưỡng cho bài kiểm tra có thể là điểm yếu.

Is time management your Achilles heel when it comes to IELTS?

Quản lý thời gian có phải là điểm yếu của bạn khi nói đến IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Achilles heel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Achilles heel

Không có idiom phù hợp