Bản dịch của từ Flaw trong tiếng Việt

Flaw

Noun [U/C] Verb

Flaw (Noun)

flˈɔ
flɑ
01

Một dấu vết, khuyết điểm hoặc sự không hoàn hảo khác làm hỏng một chất hoặc vật thể.

A mark, blemish, or other imperfection which mars a substance or object.

Ví dụ

Her flaw was her inability to communicate effectively with others.

Khuyết điểm của cô ấy là không có khả năng giao tiếp hiệu quả với người khác.

Despite his flaw, he was still respected by his peers.

Mặc dù có khuyết điểm nhưng anh ấy vẫn được các đồng nghiệp tôn trọng.

The flaw in the system caused delays in processing social benefits.

Lỗ hổng trong hệ thống đã gây ra sự chậm trễ trong việc xử lý các phúc lợi xã hội.

02

Một cơn gió mạnh; một cơn bão ngắn.

A squall of wind; a short storm.

Ví dụ

During the picnic, a flaw disrupted the outdoor event with strong winds.

Trong chuyến dã ngoại, một lỗ hổng đã làm gián đoạn sự kiện ngoài trời do gió mạnh.

The flaw caused chaos at the wedding, blowing away decorations.

Lỗ hổng đã gây ra sự hỗn loạn tại đám cưới, thổi bay đồ trang trí.

The flaw hit the music festival, causing temporary shelter closures.

Lỗ hổng đã ảnh hưởng đến lễ hội âm nhạc, khiến nơi trú ẩn tạm thời phải đóng cửa.

Dạng danh từ của Flaw (Noun)

SingularPlural

Flaw

Flaws

Kết hợp từ của Flaw (Noun)

CollocationVí dụ

Character flaw

Lỗi tính

Her character flaw of being overly critical caused conflicts in the community.

Điểm yếu tính cách của cô ấy là quá phê phán gây ra xung đột trong cộng đồng.

Fundamental flaw

Lỗi cơ bản

The fundamental flaw in social media is the lack of privacy.

Sự sai lầm cơ bản trong truyền thông xã hội là thiếu sự riêng tư.

Critical flaw

Lỗi nghiêm trọng

The critical flaw in the social system led to widespread inequality.

Sự lỗi lầm quan trọng trong hệ thống xã hội dẫn đến bất bình đẳng lan rộng.

Obvious flaw

Lỗi rõ ràng

The obvious flaw in the social system was lack of inclusivity.

Lỗi rõ ràng trong hệ thống xã hội là thiếu tính bao dung.

Big flaw

Lỗi lớn

Her big flaw is being too trusting.

Điểm yếu lớn của cô ấy là quá tin tưởng.

Flaw (Verb)

flˈɔ
flɑ
01

Mar, làm suy yếu hoặc vô hiệu hóa (cái gì đó)

Mar, weaken, or invalidate (something)

Ví dụ

A single flaw can ruin a friendship.

Một sai sót nhỏ có thể hủy hoại một tình bạn.

His careless mistake flawed the project's success.

Sai lầm bất cẩn của anh ấy đã làm hỏng sự thành công của dự án.

The scandal has severely flawed his reputation in the community.

Vụ bê bối đã làm tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của anh ấy trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flaw cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] In my opinion, this idea is completely and there are several reasonable alternatives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, it is to claim that people can read everything on the Internet for free [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Moreover, the import of international movies and TV shows could perfect the of the country's sets of beliefs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the scandals of celebrities, which can mislead the public into believing in the of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Flaw

Không có idiom phù hợp