Bản dịch của từ Shortcoming trong tiếng Việt

Shortcoming

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shortcoming (Noun)

ʃˈɔɹtkʌmɪŋ
ʃˈɑɹtkʌmɪŋ
01

Một lỗi hoặc việc không đáp ứng được một tiêu chuẩn nhất định, điển hình là về tính cách, kế hoạch hoặc hệ thống của một người.

A fault or failure to meet a certain standard typically in a persons character a plan or a system.

Ví dụ

His shortcoming in time management led to his low IELTS score.

Sở hữu ngắn gây ra điểm IELTS thấp của anh ấy.

Ignoring your shortcoming will hinder your progress in IELTS preparation.

Bỏ qua điểm yếu của bạn sẽ làm trở ngại cho việc chuẩn bị IELTS của bạn.

Do you think addressing your shortcoming can improve your IELTS performance?

Bạn có nghĩ giải quyết điểm yếu của mình có thể cải thiện hiệu suất IELTS của bạn không?

Kết hợp từ của Shortcoming (Noun)

CollocationVí dụ

Somebody's own shortcoming

Thiếu sót của bản thân

Her own shortcoming in public speaking hindered her career advancement.

Khuyết điểm của riêng cô ấy trong phát biểu công cộng đã ngăn cản sự tiến bộ trong sự nghiệp của cô ấy.

Perceived shortcoming

Khuyết điểm được nhìn thấy

Her perceived shortcoming was her lack of confidence in social situations.

Điểm yếu được nhận thức của cô ấy là thiếu tự tin trong tình huống xã hội.

Minor shortcoming

Khuyết điểm nhỏ

Her minor shortcoming is her lack of confidence in public speaking.

Điểm yếu nhỏ của cô ấy là thiếu tự tin khi nói trước công chúng.

Obvious shortcoming

Hạn chế rõ ràng

The obvious shortcoming of social media is its impact on mental health.

Khuyết điểm rõ ràng của mạng xã hội là ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Methodological shortcoming

Nhược điểm phương pháp

The research had a methodological shortcoming in data collection.

Nghiên cứu có điểm yếu về phương pháp trong việc thu thập dữ liệu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shortcoming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] From my perspective, this is a positive development despite some [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Shortcoming

Không có idiom phù hợp