Bản dịch của từ Acorned trong tiếng Việt

Acorned

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acorned (Adjective)

ˈeɪkɚnd
ˈeɪkɚnd
01

Cung cấp hoặc trang trí bằng quả sồi; mang quả sồi. ban đầu sử dụng chủ yếu là huy hiệu.

Provided or decorated with acorns bearing acorns in early use chiefly heraldry.

Ví dụ

The acorned design of the community logo symbolizes unity and growth.

Thiết kế có hình quả sồi của logo cộng đồng biểu tượng cho sự đoàn kết và phát triển.

The festival decorations were not acorned this year, lacking creativity.

Năm nay, các trang trí lễ hội không có hình quả sồi, thiếu sự sáng tạo.

Is the acorned theme common in social events in 2023?

Chủ đề có hình quả sồi có phổ biến trong các sự kiện xã hội năm 2023 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acorned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acorned

Không có idiom phù hợp