Bản dịch của từ Acquitting trong tiếng Việt

Acquitting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acquitting (Verb)

əkwˈɪtɪŋ
əkwˈɪtɪŋ
01

Tuyên bố ai đó không phạm tội hình sự.

To declare someone not guilty of a criminal charge.

Ví dụ

The jury is acquitting John of all charges in the trial.

Bồi thẩm đoàn tuyên bố John vô tội với tất cả các cáo buộc.

They are not acquitting the defendant in the recent robbery case.

Họ không tuyên bố bị cáo vô tội trong vụ cướp gần đây.

Is the court acquitting anyone in the corruption scandal?

Tòa án có tuyên bố ai vô tội trong vụ bê bối tham nhũng không?

Dạng động từ của Acquitting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Acquit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Acquitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Acquitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Acquits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Acquitting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acquitting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acquitting

Không có idiom phù hợp