Bản dịch của từ Acting-out trong tiếng Việt
Acting-out
Acting-out (Adjective)
Đặc biệt là của một đứa trẻ hoặc thanh thiếu niên: hành động sai trái, cư xử sai trái. xem để hành động.
Especially of a child or adolescent that acts out misbehaving see to act out.
The acting-out teenager disrupted the class during the social studies lesson.
Cậu bé tuổi teen hành xử không đúng đã làm gián đoạn lớp học.
The teacher noticed no acting-out behavior in the younger students today.
Giáo viên nhận thấy không có hành vi hành xử không đúng ở học sinh.
Is acting-out behavior common among children in social settings?
Hành vi hành xử không đúng có phổ biến giữa trẻ em trong môi trường xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp