Bản dịch của từ Administering trong tiếng Việt

Administering

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Administering (Verb)

ædmˈɪnɪstɚɪŋ
ædmˈɪnɪstɚɪŋ
01

Quản lý hoặc giám sát việc thực hiện, sử dụng hoặc tiến hành một cái gì đó.

To manage or supervise the execution use or conduct of something.

Ví dụ

She is administering a survey to collect data for her research.

Cô ấy đang tiến hành một cuộc khảo sát để thu thập dữ liệu cho nghiên cứu của mình.

He is not administering the meeting due to his absence.

Anh ấy không điều hành cuộc họp do vắng mặt của mình.

Are you administering the vaccination program in your community?

Bạn có đang tiến hành chương trình tiêm chủng trong cộng đồng của mình không?

Who is responsible for administering the survey on social issues?

Ai chịu trách nhiệm quản lý cuộc khảo sát về vấn đề xã hội?

She avoids administering exams that are too difficult for students to pass.

Cô ấy tránh việc tổ chức các kỳ thi quá khó để học sinh qua.

02

Phân phối hoặc cung cấp (một cái gì đó).

To dispense or supply something.

Ví dụ

Administering vaccines is crucial for public health.

Việc tiêm chủng rất quan trọng đối với sức khỏe cộng đồng.

Not administering enough aid can lead to social unrest.

Không cung cấp đủ sự giúp đỡ có thể dẫn đến bất ổn xã hội.

Are you administering the survey to all social groups?

Bạn có đang tiến hành khảo sát cho tất cả các nhóm xã hội không?

She is administering vaccines at the community center.

Cô ấy đang tiêm chủng tại trung tâm cộng đồng.

He is not administering medication without proper training.

Anh ấy không cấp phát thuốc mà không có đào tạo đúng.

03

Cung cấp hoặc áp dụng một cái gì đó (như thuốc chữa bệnh hoặc phương pháp điều trị).

To give or apply something like a remedy or treatment.

Ví dụ

Administering vaccines is crucial for public health.

Tiêm chủng là quan trọng cho sức khỏe cộng đồng.

Not administering medication correctly can lead to serious consequences.

Không cung cấp thuốc đúng cách có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Are you administering the survey to all participants in the study?

Bạn có thực hiện bảng khảo sát cho tất cả người tham gia nghiên cứu không?

Administering vaccines is crucial in public health campaigns.

Việc tiêm chủng rất quan trọng trong các chiến dịch y tế công cộng.

Not administering medication correctly can lead to serious health issues.

Không cung cấp thuốc đúng cách có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Dạng động từ của Administering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Administer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Administered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Administered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Administers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Administering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Administering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] For instance, complications caused by the Covid-19 virus can make its hosts lose their ability to breathe, causing untold numbers of death, but if a vaccine is in a timely manner, patients have a high chance of survival [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Administering

Không có idiom phù hợp