Bản dịch của từ Advantageous trong tiếng Việt

Advantageous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Advantageous (Adjective)

ˌædvn̩tˈeidʒəs
ˌædvn̩tˈeidʒəs
01

Tham gia hoặc tạo ra những hoàn cảnh thuận lợi làm tăng cơ hội thành công hoặc hiệu quả; có lợi.

Involving or creating favourable circumstances that increase the chances of success or effectiveness beneficial.

Ví dụ

Having a large network is advantageous in the social sector.

Sở hữu mạng lưới lớn là điều thuận lợi trong lĩnh vực xã hội.

Volunteering can be advantageous for building community relationships.

Tình nguyện có thể mang lại lợi ích cho việc xây dựng mối quan hệ cộng đồng.

An advantageous position in social projects can lead to success.

Một vị trí thuận lợi trong dự án xã hội có thể dẫn đến thành công.

Dạng tính từ của Advantageous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Advantageous

Thuận lợi

More advantageous

Thuận lợi hơn

Most advantageous

Thuận lợi nhất

Kết hợp từ của Advantageous (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely advantageous

Cực kỳ thuận lợi

Networking events are extremely advantageous for building professional relationships.

Các sự kiện kết nối rất có lợi cho việc xây dựng mối quan hệ chuyên nghiệp.

Highly advantageous

Có lợi rất lớn

Studying in groups is highly advantageous for social skills development.

Học nhóm rất có lợi cho sự phát triển kỹ năng xã hội.

Mutually advantageous

Có lợi cho cả hai bên

Community gardens can create mutually advantageous relationships among neighbors.

Các vườn cộng đồng có thể tạo ra mối quan hệ có lợi cho hàng xóm.

Very advantageous

Rất có lợi

Volunteering is very advantageous for building social connections in communities.

Tình nguyện rất có lợi cho việc xây dựng kết nối xã hội trong cộng đồng.

Financially advantageous

Có lợi về tài chính

Joining the community program is financially advantageous for many families in seattle.

Tham gia chương trình cộng đồng mang lại lợi ích tài chính cho nhiều gia đình ở seattle.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/advantageous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's generation is more than older generations as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Nevertheless, the tendency towards utilizing social networks for communication is more overall [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] On the other hand, studying foreign literature is also for the following reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s generation is more than older generations as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Advantageous

Không có idiom phù hợp