Bản dịch của từ Adverse retention trong tiếng Việt

Adverse retention

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adverse retention(Noun)

ˈædvɝs ɹitˈɛnʃən
ˈædvɝs ɹitˈɛnʃən
01

Việc giữ lại thông tin hoặc tài nguyên dẫn đến hậu quả tiêu cực.

Retention of information or resources that leads to negative outcomes.

Ví dụ
02

Một tình huống trong đó việc giữ lại bị coi là bất lợi hoặc có hại.

A situation in which retention is considered unfavorable or harmful.

Ví dụ
03

Hành động giữ lại một cái gì đó theo cách gây hại cho sự tiến bộ hoặc phúc lợi.

The act of keeping something in a manner that is detrimental to progress or well-being.

Ví dụ