Bản dịch của từ Affirms trong tiếng Việt
Affirms

Affirms (Verb)
Để nêu hoặc khẳng định một cách tích cực; duy trì như là sự thật.
To state or assert positively maintain as true.
Dạng động từ của Affirms (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Affirm |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Affirmed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Affirmed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Affirms |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Affirming |
Họ từ
Từ "affirms" là động từ, có nghĩa là xác nhận hoặc khẳng định một điều gì đó. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý, xã hội hoặc khi diễn đạt sự đồng tình với quan điểm, thông tin. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này có cách viết tương tự và không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng. Phát âm từ "affirms" trong cả hai biến thể cũng gần như giống nhau, với trọng âm tập trung vào âm tiết thứ hai.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
