Bản dịch của từ Afforesting trong tiếng Việt

Afforesting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Afforesting (Verb)

əfˈɔɹtʃəst
əfˈɔɹtʃəst
01

Chuyển đổi diện tích đất thành rừng bằng cách trồng cây.

To convert an area of land into forest by planting trees.

Ví dụ

The community is afforesting local parks to improve air quality.

Cộng đồng đang trồng rừng ở các công viên địa phương để cải thiện chất lượng không khí.

They are not afforesting urban areas due to limited space.

Họ không trồng rừng ở các khu vực đô thị do không gian hạn chế.

Is the government afforesting any land in the city?

Chính phủ có trồng rừng ở bất kỳ khu đất nào trong thành phố không?

Afforesting (Noun)

əfˈɔɹtʃəst
əfˈɔɹtʃəst
01

Hành vi trồng rừng.

The act of afforesting.

Ví dụ

The afforesting initiative in Vietnam planted 10 million trees last year.

Sáng kiến trồng rừng ở Việt Nam đã trồng 10 triệu cây năm ngoái.

Many people do not understand the importance of afforesting for society.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của việc trồng rừng cho xã hội.

Is afforesting a priority for the government in combating climate change?

Việc trồng rừng có phải là ưu tiên của chính phủ trong việc chống biến đổi khí hậu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Afforesting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Afforesting

Không có idiom phù hợp