Bản dịch của từ Aggress trong tiếng Việt

Aggress

Verb

Aggress (Verb)

əgɹˈɛs
əgɹˈɛs
01

Tấn công hoặc có hành vi hung hăng đối với; bắt đầu một cuộc xung đột với

Attack or behave aggressively towards; initiate a conflict with.

Ví dụ

He tends to aggress when discussing controversial topics.

Anh ấy thường có xu hướng tấn công khi thảo luận về các chủ đề gây tranh cãi.

The group decided not to aggress but to peacefully protest.

Nhóm quyết định không tấn công mà biểu tình một cách bình đẳng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aggress

Không có idiom phù hợp