Bản dịch của từ Ail trong tiếng Việt

Ail

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ail (Verb)

ˈeil
ˈeil
01

Gặp rắc rối hoặc đau khổ (ai đó) trong tâm trí hoặc cơ thể.

Trouble or afflict (someone) in mind or body.

Ví dụ

The pandemic has been ailing many families financially.

Đại dịch đã làm cho nhiều gia đình gặp khó khăn về tài chính.

She was ailed by the constant bullying at school.

Cô ấy bị ảnh hưởng bởi sự bắt nạt liên tục ở trường.

The lack of social support ails the homeless population.

Sự thiếu hỗ trợ xã hội làm cho dân vô gia cư gặp khó khăn.

Dạng động từ của Ail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ailing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ail/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ail

Không có idiom phù hợp