Bản dịch của từ Airside trong tiếng Việt

Airside

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Airside (Noun)

01

Phía nhà ga sân bay ngoài tầm kiểm soát hộ chiếu và hải quan.

The side of an airport terminal beyond passport and customs control.

Ví dụ

Passengers can relax in the airside lounge before boarding their flights.

Hành khách có thể thư giãn ở phòng chờ bên kia an ninh.

Visitors without boarding passes are not allowed to enter the airside area.

Khách tham quan không có vé máy bay không được phép vào khu vực bên kia an ninh.

Is the duty-free shop located on the airside or landside of the airport?

Cửa hàng miễn thuế có nằm ở bên kia an ninh hay bên ngoài an ninh của sân bay?

Airside (Adverb)

01

Trên hoặc tới khu bay của nhà ga sân bay.

On or to the airside of an airport terminal.

Ví dụ

She waited nervously airside for her friend's arrival.

Cô ấy đợi lo lắng ở phía bên kia của sân bay cho sự đến của người bạn.

He never goes airside as he dislikes crowded places.

Anh ấy không bao giờ đi phía bên kia của sân bay vì không thích nơi đông đúc.

Is it allowed to wait airside before boarding the plane?

Có được phép đợi ở phía bên kia trước khi lên máy bay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Airside cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Airside

Không có idiom phù hợp