Bản dịch của từ All over the map trong tiếng Việt

All over the map

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

All over the map (Idiom)

01

Thể hiện sự thiếu gắn kết hoặc thiếu tổ chức; hỗn loạn hoặc vô tổ chức.

Displaying lack of coherence or organization chaotic or disorganized.

Ví dụ

The discussion was all over the map during the community meeting.

Cuộc thảo luận rất hỗn độn trong cuộc họp cộng đồng.

The social media campaign was not all over the map last year.

Chiến dịch truyền thông xã hội không hỗn độn năm ngoái.

Why was the presentation all over the map at the event?

Tại sao bài thuyết trình lại hỗn độn trong sự kiện?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/all over the map/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with All over the map

Không có idiom phù hợp