Bản dịch của từ Alleviated trong tiếng Việt
Alleviated
Alleviated (Verb)
Làm cho (đau khổ, thiếu hụt hoặc một vấn đề) bớt nghiêm trọng hơn.
Make suffering deficiency or a problem less severe.
The charity alleviated poverty in New York by providing food and shelter.
Tổ chức từ thiện đã giảm nghèo ở New York bằng cách cung cấp thực phẩm và nơi ở.
The new policy did not alleviate social inequalities in our community.
Chính sách mới không giảm bớt bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng của chúng tôi.
How has the government alleviated homelessness in major cities like Chicago?
Chính phủ đã giảm bớt tình trạng vô gia cư ở các thành phố lớn như Chicago như thế nào?
The government's efforts alleviated poverty in the community.
Những nỗ lực của chính phủ giảm bớt nghèo đói trong cộng đồng.
Ignoring the issue only exacerbated the situation, not alleviated it.
Bỏ qua vấn đề chỉ làm trầm trọng tình hình, không giảm bớt nó.
Dạng động từ của Alleviated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Alleviate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Alleviated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Alleviated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Alleviates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Alleviating |
Alleviated (Adjective)
The new policy alleviated poverty in many neighborhoods in Chicago.
Chính sách mới đã giảm bớt nghèo đói ở nhiều khu phố Chicago.
The program did not alleviate the issues faced by the homeless.
Chương trình không giảm bớt các vấn đề mà người vô gia cư gặp phải.
Has the recent aid alleviated the suffering of local families?
Liệu sự hỗ trợ gần đây đã giảm bớt nỗi khổ của các gia đình địa phương chưa?
The government's efforts alleviated poverty in the community.
Sự cố gắng của chính phủ giảm bớt nghèo đói trong cộng đồng.
The lack of resources has not alleviated the housing crisis.
Sự thiếu hụt tài nguyên không giảm bớt khủng hoảng nhà ở.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp