Bản dịch của từ Alternating current trong tiếng Việt

Alternating current

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alternating current (Noun)

ˈɔl.tɚˈneɪ.tɪŋˌkɚ.ənt
ˈɔl.tɚˈneɪ.tɪŋˌkɚ.ənt
01

Một dòng điện liên tục thay đổi hướng.

An electric current that repeatedly changes direction.

Ví dụ

Alternating current powers many homes in San Francisco, like mine.

Dòng điện xoay chiều cung cấp năng lượng cho nhiều nhà ở San Francisco, như nhà tôi.

Many people do not understand alternating current's importance in modern society.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của dòng điện xoay chiều trong xã hội hiện đại.

Is alternating current used in public transportation systems in New York?

Dòng điện xoay chiều có được sử dụng trong hệ thống giao thông công cộng ở New York không?

Dạng danh từ của Alternating current (Noun)

SingularPlural

Alternating current

Alternating currents

Alternating current (Verb)

ˈɔl.tɚˈneɪ.tɪŋˌkɚ.ənt
ˈɔl.tɚˈneɪ.tɪŋˌkɚ.ənt
01

Thay đổi hoặc gây ra sự thay đổi hướng đi nhiều lần.

Change or cause to change direction repeatedly.

Ví dụ

The community center uses alternating current for its new lighting system.

Trung tâm cộng đồng sử dụng dòng điện xoay chiều cho hệ thống chiếu sáng mới.

They do not prefer alternating current for their solar-powered project.

Họ không thích dòng điện xoay chiều cho dự án năng lượng mặt trời của họ.

Is alternating current more efficient than direct current for social events?

Dòng điện xoay chiều có hiệu quả hơn dòng điện một chiều cho các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/alternating current/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alternating current

Không có idiom phù hợp