Bản dịch của từ Amacrine-cell trong tiếng Việt

Amacrine-cell

Noun [U/C]

Amacrine-cell (Noun)

ˌæmkəɹˈɪnsəl
ˌæmkəɹˈɪnsəl
01

Một loại tế bào thần kinh được tìm thấy trong võng mạc của mắt, đặc biệt là ở động vật có vú, thường tham gia vào các con đường sinh học thần kinh bên.

A type of neuron found in the retina of the eye particularly in mammals often involved in lateral neurobiological pathways

Ví dụ

Amacrine cells play a vital role in visual processing in humans.

Các tế bào amacrine đóng vai trò quan trọng trong xử lý hình ảnh ở người.

Amacrine cells do not function in isolation; they connect with other neurons.

Các tế bào amacrine không hoạt động độc lập; chúng kết nối với các tế bào thần kinh khác.

Do amacrine cells influence how we perceive motion in our environment?

Có phải các tế bào amacrine ảnh hưởng đến cách chúng ta cảm nhận chuyển động trong môi trường không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amacrine-cell

Không có idiom phù hợp