Bản dịch của từ Amaze trong tiếng Việt

Amaze

Verb

Amaze (Verb)

əmˈeiz
əmˈeiz
01

Làm ngạc nhiên (ai đó) rất nhiều; tràn đầy kinh ngạc.

Surprise (someone) greatly; fill with astonishment.

Ví dụ

The magician's performance amazed the audience with his tricks.

Màn trình diễn của ảo thuật gia gây ngạc nhiên cho khán giả với những mánh khóe của mình.

Her generosity amazed everyone at the charity event.

Sự hào phóng của cô gây ngạc nhiên cho tất cả mọi người tại sự kiện từ thiện.

The unexpected news amazed the community and left them speechless.

Tin tức bất ngờ đã gây ngạc nhiên cho cộng đồng và khiến họ im lặng.

Dạng động từ của Amaze (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Amaze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Amazed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Amazed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Amazes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Amazing

Kết hợp từ của Amaze (Verb)

CollocationVí dụ

Never fail to amaze

Luôn khiến người khác ngạc nhiên

Her dedication to community service never fails to amaze me.

Sự tận tụy của cô ấy đối với dịch vụ cộng đồng không bao giờ ngừng làm tôi ngạc nhiên.

Continue to amaze

Tiếp tục làm say mê

Her social media posts continue to amaze her followers.

Các bài đăng trên mạng xã hội tiếp tục làm ngạc nhiên người theo dõi của cô ấy.

Never cease to amaze

Không ngừng gây ngạc nhiên

Her kindness never ceases to amaze me.

Sự tốt lành của cô ấy không bao giờ ngừng làm tôi ngạc nhiên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Amaze cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] I remember doing little experiments with magnets and water, and being really by how they worked [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] For instance, youngsters tend to gravitate towards places with food and cutting-edge facilities [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] On the other hand, the elderly prefer places that boast an community of people and a slower pace of life [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Although the appearance did not give me an appetite, the texture inside the cake when cut into half was [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Amaze

Không có idiom phù hợp