Bản dịch của từ Ambitious trong tiếng Việt

Ambitious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ambitious (Adjective)

æmˈbɪʃ.əs
æmˈbɪʃ.əs
01

Có nhiều tham vọng, có nhiều khát vọng.

There are many ambitions, many aspirations.

Ví dụ

She has ambitious goals to eradicate poverty in her community.

Cô có những mục tiêu đầy tham vọng là xóa đói giảm nghèo trong cộng đồng của mình.

The ambitious project aims to provide clean water to remote villages.

Dự án đầy tham vọng nhằm cung cấp nước sạch cho những ngôi làng vùng sâu vùng xa.

Their ambitious plan includes building schools in underserved areas.

Kế hoạch đầy tham vọng của họ bao gồm xây dựng trường học ở những khu vực chưa được phục vụ đầy đủ.

02

Có hoặc thể hiện mong muốn và quyết tâm mạnh mẽ để thành công.

Having or showing a strong desire and determination to succeed.

Ví dụ

She has ambitious goals to start a charity organization.

Cô ấy có mục tiêu tham vọng để bắt đầu một tổ chức từ thiện.

The ambitious project aims to provide education to underprivileged children.

Dự án tham vọng nhằm mục tiêu cung cấp giáo dục cho trẻ em khuyết tật.

His ambitious nature led him to pursue a career in politics.

Tính cách tham vọng của anh ấy đã dẫn anh ấy theo đuổi sự nghiệp chính trị.

Dạng tính từ của Ambitious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ambitious

Tham số

More ambitious

Tham vọng hơn

Most ambitious

Tham vọng nhất

Kết hợp từ của Ambitious (Adjective)

CollocationVí dụ

Fiercely ambitious

Nhiều tham vọng gay gắt

She is fiercely ambitious in climbing the social ladder.

Cô ấy rất tham vọng trong việc leo lên thang xã hội.

Hugely ambitious

Phi tham vọng

The charity's hugely ambitious project aims to build 100 schools.

Dự án vô cùng tham vọng của tổ chức từ thiện nhằm xây dựng 100 trường học.

Highly ambitious

Đầy tham vọng

She has highly ambitious goals to improve social welfare programs.

Cô ấy có mục tiêu rất tham vọng để cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội.

Ruthlessly ambitious

Đầy tham vọng không biết dừng

She was ruthlessly ambitious in climbing the social ladder.

Cô ấy đã không từ thủ đoạn trong việc leo lên cầu thang xã hội.

Overly ambitious

Quá tham vọng

Her plan to solve world hunger was overly ambitious.

Kế hoạch của cô ấy để giải quyết đói nghèo thế giới quá tham vọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ambitious cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ambitious

Không có idiom phù hợp