Bản dịch của từ Amplified trong tiếng Việt

Amplified

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amplified (Verb)

ˈæmpləfaɪd
ˈæmpləfaɪd
01

Tăng âm lượng hoặc cường độ của (âm thanh)

Increased the volume or intensity of sound.

Ví dụ

She amplified her speech to reach the back of the room.

Cô ấy đã tăng cường bài phát biểu của mình để đến được phía sau phòng.

He did not amplify his argument during the debate.

Anh ấy không tăng cường lập luận của mình trong cuộc tranh luận.

Did they amplify their message on social media platforms?

Họ đã tăng cường thông điệp của mình trên các nền tảng truyền thông xã hội chưa?

Dạng động từ của Amplified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Amplify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Amplified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Amplified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Amplifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Amplifying

Amplified (Adjective)

ˈæm.pləˌfaɪd
ˈæm.pləˌfaɪd
01

Đã được làm lớn hơn hoặc mạnh mẽ hơn.

Having been made larger or more powerful.

Ví dụ

Her amplified voice filled the auditorium during the presentation.

Giọng nói của cô ấy được khuếch đại lên và lấp đầy phòng hội trường.

The message was not amplified enough to reach all the attendees.

Thông điệp không được khuếch đại đủ để đến tất cả các người tham dự.

Was the impact of the amplified music positive or negative on society?

Tác động của âm nhạc được khuếch đại có tích cực hay tiêu cực đối với xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/amplified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] They do this by propelling the air in their head before their special cacophony via their top jaw (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Amplified

Không có idiom phù hợp