Bản dịch của từ Anarchist trong tiếng Việt

Anarchist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anarchist (Adjective)

ˈænɚkəst
ˈænəɹkɪst
01

Liên quan đến hoặc ủng hộ tình trạng vô chính phủ hoặc những người theo chủ nghĩa vô chính phủ.

Relating to or supporting anarchy or anarchists.

Ví dụ

An anarchist group disrupted the peaceful protest.

Một nhóm người theo chủ nghĩa vô chính phủ đã làm gián đoạn cuộc biểu tình bình yên.

The government is taking measures to prevent anarchist activities.

Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để ngăn chặn các hoạt động theo chủ nghĩa vô chính phủ.

Are there any known connections between the suspect and anarchist groups?

Có mối liên kết nào được biết đến giữa nghi can và các nhóm theo chủ nghĩa vô chính phủ không?

Anarchist (Noun)

ˈænɚkəst
ˈænəɹkɪst
01

Một người tin vào hoặc cố gắng gây ra tình trạng hỗn loạn.

A person who believes in or tries to bring about anarchy.

Ví dụ

The anarchist protested against the government's oppressive policies.

Người theo chủ nghĩa vô chính phủ biểu tình chống lại chính sách áp đặt của chính phủ.

She is not an anarchist but rather a supporter of democracy.

Cô ấy không phải là người theo chủ nghĩa vô chính phủ mà là người ủng hộ dân chủ.

Do you think anarchists can peacefully coexist with the current system?

Bạn có nghĩ rằng người theo chủ nghĩa vô chính phủ có thể sống hòa bình cùng hệ thống hiện tại không?

Dạng danh từ của Anarchist (Noun)

SingularPlural

Anarchist

Anarchists

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anarchist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anarchist

Không có idiom phù hợp