Bản dịch của từ Anarchy trong tiếng Việt

Anarchy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anarchy (Noun)

ˈænɚki
ˈænəɹki
01

Tình trạng rối loạn do thiếu hoặc không thừa nhận quyền lực hoặc các hệ thống kiểm soát khác.

A state of disorder due to absence or nonrecognition of authority or other controlling systems.

Ví dụ

Anarchy can lead to chaos in society.

Tình trạng hỗn loạn có thể dẫn đến hỗn loạn trong xã hội.

Without authority, anarchy disrupts social order.

Thiếu cơ quan quản lý, tình trạng hỗn loạn phá vỡ trật tự xã hội.

Is anarchy ever beneficial for a community's development?

Liệu tình trạng hỗn loạn có bao giờ có lợi cho sự phát triển của cộng đồng không?

02

Sự vắng mặt của chính phủ và quyền tự do tuyệt đối của cá nhân, được coi là một lý tưởng chính trị.

Absence of government and absolute freedom of the individual regarded as a political ideal.

Ví dụ

Anarchy can lead to chaos and disorder in society.

Vô chính phủ có thể dẫn đến hỗn loạn và lạc lối trong xã hội.

Living in anarchy is not conducive to a stable community.

Sống trong tình trạng vô chính phủ không tạo điều kiện cho cộng đồng ổn định.

Is anarchy ever a sustainable form of government for a society?

Liệu vô chính phủ có bao giờ là một hình thức chính phủ bền vững cho một xã hội không?

Dạng danh từ của Anarchy (Noun)

SingularPlural

Anarchy

Anarchies

Kết hợp từ của Anarchy (Noun)

CollocationVí dụ

Complete anarchy

Hoàn toàn hỗn loạn

The city was in complete anarchy after the riots.

Thành phố rơi vào hỗn loạn hoàn toàn sau cuộc bạo loạn.

Moral anarchy

Hỗn loạn đạo đức

The society is facing moral anarchy, leading to chaos and confusion.

Xã hội đang đối mặt với sự hỗn loạn đạo đức, dẫn đến hỗn loạn và lúng túng.

Virtual anarchy

Hỗn loạn ảo

The online community descended into virtual anarchy without moderation.

Cộng đồng trực tuyến đổ vào hỗn loạn ảo không có sự điều chỉnh.

Total anarchy

Tổng hỗn loạn

The city descended into total anarchy after the riots.

Thành phố rơi vào tình trạng hỗn loạn toàn bộ sau các cuộc biểu tình.

Near anarchy

Gần với hỗn loạn

The social unrest led to near anarchy in the city.

Sự bất ổn xã hội dẫn đến gần như hỗn loạn trong thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anarchy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] This might be the precursor to discontentment, which potentially is the onset of social [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Anarchy

Không có idiom phù hợp