Bản dịch của từ Androgenetic trong tiếng Việt

Androgenetic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Androgenetic (Adjective)

ˌændɹədʒˈɛktɨvɨn
ˌændɹədʒˈɛktɨvɨn
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi các đặc điểm tâm lý và thể chất của androgen trong cơ thể sống.

Relating to or characterized by the psychological and physical characteristics of androgenesis in living organisms.

Ví dụ

Her androgenetic traits made her stand out in the social group.

Những đặc điểm androgenetic của cô ấy khiến cô ấy nổi bật trong nhóm xã hội.

Not everyone appreciates the androgenetic features displayed by individuals in society.

Không phải ai cũng đánh giá cao những đặc điểm androgenetic được thể hiện bởi cá nhân trong xã hội.

Are androgenetic characteristics more prominent in certain social environments?

Những đặc điểm androgenetic có nổi bật hơn trong môi trường xã hội nào không?

Androgenetic (Noun)

ˌændɹədʒˈɛktɨvɨn
ˌændɹədʒˈɛktɨvɨn
01

Một rối loạn di truyền đặc trưng bởi chứng rụng tóc nội tiết tố nam và các triệu chứng khác.

A genetic disorder characterized by androgenetic alopecia and other symptoms.

Ví dụ

Androgenetic is a common genetic disorder in many families.

Androgenetic là một rối loạn gen phổ biến trong nhiều gia đình.

Not everyone is affected by androgenetic, but it can be hereditary.

Không phải ai cũng bị ảnh hưởng bởi androgenetic, nhưng nó có thể di truyền.

Is androgenetic alopecia the main topic of your IELTS writing?

Rối loạn gen androgenetic alopecia có phải là chủ đề chính của bài viết IELTS của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/androgenetic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Androgenetic

Không có idiom phù hợp