Bản dịch của từ Angiogram trong tiếng Việt
Angiogram
Angiogram (Noun)
Một bức ảnh x-quang của máu hoặc mạch bạch huyết, được thực hiện bằng chụp động mạch.
An xray photograph of blood or lymph vessels made by angiography.
The angiogram showed clear arteries in Mr. Smith's heart.
Hình chụp động mạch cho thấy động mạch rõ ràng trong tim ông Smith.
The doctor did not find any blockages in the angiogram.
Bác sĩ không tìm thấy bất kỳ sự tắc nghẽn nào trong hình chụp động mạch.
Did the angiogram reveal any issues with her blood vessels?
Hình chụp động mạch có tiết lộ vấn đề gì với mạch máu của cô ấy không?
Angiogram là một thủ thuật chẩn đoán hình ảnh được sử dụng để quan sát sự hiện diện của các mạch máu và cấu trúc bên trong cơ thể. Thông qua việc tiêm thuốc cản quang vào mạch máu, angiogram cho phép hình ảnh hóa mạch máu trên các phương tiện như X-quang. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng đồng bộ cả ở Anh và Mỹ, không có sự khác biệt rõ rệt về phát âm hay nghĩa. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh y học, cách sử dụng có thể khác nhau tùy theo hệ thống y tế và quy trình thực hiện tại từng quốc gia.
Từ "angiogram" có nguồn gốc từ tiếng Latin, trong đó "angio-" xuất phát từ từ "angiō", có nghĩa là "mạch" và "-gram" đến từ "gramma", nghĩa là "viết" hay "hình ảnh". Thuật ngữ này được sử dụng trong y học để chỉ hình ảnh mạch máu, đặc biệt là trong chẩn đoán bệnh lý tim mạch. Sự kết hợp của hai yếu tố này phản ánh ý nghĩa hiện tại của từ, từ việc ghi lại hình ảnh các mạch máu cho việc chẩn đoán và điều trị bệnh.
Từ "angiogram" là thuật ngữ chuyên ngành y khoa, thường xuất hiện trong các bài thi IELTS liên quan đến lĩnh vực sức khoẻ và y tế. Tần suất sử dụng từ này trong phần Nghe và Đọc thường cao hơn do liên quan đến tài liệu y tế và báo cáo nghiên cứu. Trong các tình huống thực tiễn, "angiogram" thường được sử dụng trong các cuộc hội thảo y tế, trong mô tả quy trình chẩn đoán bệnh lý tim mạch, và trong các văn bản y học nhằm giải thích kết quả kiểm tra hình ảnh của động mạch.